FPT Smart Cloud Database Engine là sản phẩm phục vụ cho việc triển khai và quản lý database cho doanh nghiệp.
Sản phẩm này cho phép tạo một database (SQL, non-SQL) trên cụm cluster ảo mà không cần setup chi tiết các thông số như phải làm trên máy chủ vật lý. Các hệ database mà FCI cung cấp bao gồm:
Mỗi hệ database đều có nhiều version cho KH lựa chọn và FCI sẵn sàng hỗ trợ việc chuyển đổi giữa các version với cùng 1 loại database.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
Database | Cơ sở dữ liệu |
Relational Database | Cơ sở dữ liệu có quan hệ: các bảng trong cơ sở dữ liệu có mối liên quan tới nhau thông qua 1 trường thông tin nào đó. Sử dụng SQL để truy vấn |
Non-relational Database | Cơ sở dữ liệu phi quan hệ: Các bảng trong cơ sở dữ liệu phân tán và không bị ràng buộc với nhau. Không dùng SQL để truy vấn |
SQL (Structure querry language) | Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc: Ngôn ngữ lập trình phục vụ việc lưu trữ – tìm kiếm – xử lý thông tin trong các loại database có quan hệ |
Cluster | Là 1 cụm máy chủ (vật lý hoặc ảo) dùng làm tài nguyên để chạy 1 chương trình gì đó (ở đây là database) |
Node | Là 1 máy worker trong cụm cluster |
VCPU (cloud) | Là lõi xử lý của 1 máy chủ ảo trên cloud. Tính theo gigabite (GB) |
RAM (cloud) | Là tổng bộ nhớ ngẫu nhiên của máy chủ ảo trên cloud. Tính theo GB |
Storage disk (cloud) | Là ổ lưu trữ của máy chủ ảo trên cloud. Tính theo GB |
Backup Job | Tạo ra 1 công việc tự động lưu trữ dữ liệu theo 1 khoảng thời gian nhất định |
Full Backup | Là việc backup toàn bộ data của database: Bao gồm cả data cũ lẫn data đã sửa đổi kể từ lần backup trước |
Diff Backup | Là việc chỉ backup các phần data được thay đổi hoặc tạo mới so với bản backup gần nhất |
Restore | Là việc sử dụng 1 bản sao lưu đã backup dữ liệu để tạo 1 database trên 1 cụm cluster mới với thông tin đã sao lưu |