Tất cả tài liệu
Schedule name: Nhập tên Schedule. Tên phải có 6 đến 20 kí tự và chỉ chứa kí tự chữ cái latin, số và dấu gạch dưới.
Frequency: Tần suất thực hiện resize group.
Desired capacity: Số node mong muốn của group tại thời điểm lịch được thực thi.
Min size và Max size: Thông số chặn dưới và chặn trên của group.
From time: Thời điểm trong ngày thực hiện resize theo thông số đã đưa ra trong lịch.
To time: Thời điểm trong ngày kết thúc chu kỳ và resize về thông số ban đầu.
Start date: Ngày lịch bắt đầu có hiệu lực.
End date: Ngày lịch hết hiệu lực.
Lưu ý:
Tương tự như Daily. Ngoài ra, còn có thêm 2 thông số:
From weekday: Ngày trong tuần thực hiện resize theo thông số đã đưa ra trong lịch.
To weekday: Ngày trong tuần kết thúc chu kỳ và resize về thông số ban đầu.
Tương tự như Daily. Ngoài ra, còn có thêm 2 thông số:
From date: Ngày trong tháng thực hiện resize theo thông số đã đưa ra trong lịch.
To date: Ngày trong tháng kết thúc chu kỳ và resize về thông số ban đầu.
Lưu ý:
Hệ thống sẽ thực hiện kiểm tra lại thông tin và thực hiện tạo lịch cho Autoscale Group.
Name: Tên lịch trình.
Size: Thông số resize group khi lịch được thực thi.
Frequency: Tần suất thực thi của lịch.
Start time: Thời gian lịch bắt đầu có hiệu lực.
Stop time: Thời gian lịch hết hiệu lực.
First Execution: Thời điểm lịch được thực thi lần đầu.
Next Execution: Thời điểm lịch được thực thi lần tiếp theo.
Remaining Executions: Số lần thực thi còn lại.
Không đặt các lịch trùng với thời điểm bắt đầu và kết thúc thực thi trong cùng một group để tránh các xung đột không mong muốn.**
Cookie | Thời gian | Mô tả |
---|---|---|
cookielawinfo-checbox-analytics | 11 Tháng | |
cookielawinfo-checbox-functional | 11 Tháng | |
cookielawinfo-checbox-others | 11 Tháng | |
cookielawinfo-checkbox-necessary | 11 Tháng | |
cookielawinfo-checkbox-performance | 11 Tháng | |
viewed_cookie_policy | 11 Tháng |