Tất cả tài liệu

FPT Data Platform

    Tạo Jupyterhub
    Tạo Jupyterhub
    Updated on 23 Sep 2025

    Để tạo Jupyterhub, người dùng thực hiện các bước sau:

    Bước 1: Tại thanh menu chọn Data Platform > chọn chọn Workspace Management > chọn Workspace name

    Bước 2: Tại phần Workspace Details nhấn Create > hiển thị popup Services chọn Jupyterhub service > Create Service

    Bước 3: Trong form tạo Jupyterhub, người dùng nhập thông tin màn Basic Information

    • Name (required): Tên dịch vụ

    Chú ý: Tên có thể chứa các kí tự chữ cái thường a-z hoặc chữ cái in hoa A-Z hoặc các kí tự số 0-9. Đặc biệt không dùng dấu cách có thể thay dấu cách bằng dấu “-” hoặc “_”.

    • Description (optional): mô tả

    • Version (required): chọn phiên bản Jupyterhub

    Hình ảnh

    Bước 4: Nhấn Next Step để chuyển qua màn Nodes Configuration

    Nhập các thông tin sau:

    • Storage policy: chọn storage policy

    • Type: chọn loại flavor

    • Number of nodes: nhập số node cấu hình cho Jupyterhub

    Chú ý: số Node phải lớn hơn hoặc bằng 2 nhỏ hơn hoặc bằng 10

    Hình ảnh

    Bước 5: Nhấn Next Step để chuyển qua màn Advanced Properties

    Chọn các thông tin sau:

    Custom workspace: Tích để lưu dữ liệu của người dùng vào S3

    Mount S3 storage (thư mục lưu Workspace code của người dùng)

    • Storage name: chọn tên storage

    • S3 worksapce path: nhập path storage

    Database

    • Type: mặc định PostgreSQL

    • Host name(required): hostname hoặc IP của Postgres

    • Port (required): cổng kết nối, mặc định là 5432

    • Database name (required): tên database

    • Username (required): tên tài khoản truy cập

    • Password (required): mật khẩu truy cập

    Data encryption

    • Keystore name: Lựa chọn từ danh mục Keystore của Workspace để mã hoá dữ liệu nhảy cảm khi sử dụng Jupyterhub vào Database

    Single Sign On: Tích để sử dụng SSO cho xác thực với Jupyterhub

    • Provider: Fpt ID

      • Username: tên username

      • Email: địa chỉ email FPT

    • Provider: Google

      • Client ID: thông tin Client ID

      • Client Secret: thông tin Secret

      • Email: địa chỉ email

    • Provider: Keycloak

      • Auth Provider name: Tên Provider

      • Realm: thông tin Realm

      • Auth server url: địa chỉ auth URL

      • Client ID:thông tin client ID

      • Client Secret: thông tin Secret

      • Username: tên tài khoản

      • Email: địa chỉ email

    Hình ảnh

    • Custom Domain

      • Mục đích: Cho phép cấu hình domain tùy chỉnh để truy cập services.

        • Với Workspace Public: Dùng để gán domain và certificate mà không cần bật/tắt TLS (HTTPS luôn khả dụng).

        • Với Workspace Private: Ngoài domain và certificate, người dùng có thể tùy chọn bật hoặc tắt TLS/SSL để quyết định dùng HTTPS hay HTTP.

      • Workspace là Public

        • Custom domain: Tích để bật domain tùy chỉnh.

        • Domain: Nhập tên miền (VD: abc.local, jupyter.example.com).

        • Certificate name: Chọn từ danh sách certificate đã import trong Certificate Manager.

        • Nút:

        • Manage certificate: Mở màn hình quản lý certificate.

        • Validate: Kiểm tra chứng chỉ hợp lệ với domain.

        • Lưu ý: Ở Workspace Public không hiển thị tùy chọn TLS/SSL certificate — hệ thống mặc định hỗ trợ HTTPS.

      Hình ảnh

      • Workspace là Private

        • Custom domain: Tích để bật domain tùy chỉnh.

        • Domain: Nhập tên miền.

        • TLS/SSL certificate: Tích để bật HTTPS cho services.

        • Certificate name: Chọn từ danh sách certificate.

        • Nút:

        • Manage certificate: Mở quản lý certificate.

        • Validate: Kiểm tra chứng chỉ.

        • Lưu ý: Nếu bỏ tích TLS/SSL certificate, dịch vụ sẽ chạy HTTP và không yêu cầu certificate.

      Hình ảnh

    Bước 6: Nhấn Next Step để chuyển qua màn Review & Create

    Hình ảnh

    Bước 7: Kiểm tra thông tin, sau đó nhấn Create để hoàn thành việc tạo Jupyterhub

    Jupyterhub hoàn thành khởi tạo khi Worker StatusSucceededStatus của Jupyterhub là Healthy (~10 phút)