Để xem thông tin workspace, người dùng thực hiện hiện các bước sau:
Bước 1: Tại thanh menu chọn Data Platform > chọn Workspace Management
Bước 2: Nhấn vào một workspace name
Màn hình hiển thị 3 tab: Overview, Resource, Storage
Tab Overview
Màn hình hiển thị các service đã được cài trong workspace
Tab Resource
Hiển thị phần cấu hình Resource cho workspace
Tab storage
Quản lý các nguồn dữ liệu tích hợp (Mount) trên Workspace.
Để tạo storage, người dùng thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tại thanh menu chọn Data Platform > chọn Workspace Management > nhấn vào một workspace name
Bước 2: Chọn tab Storage > nhấn Create
Bước 3: Hiển thị hộp thoại chọn các thông tin sau:
Category:
Airflow - Jupyterhub - Spark service: storage cho các service sau: Airflow, Jupyterhub, Spark service
Flink: Storage cho Apache Flink
Ingestion service: Storage cho Ingestion service
Type: chọn loại storage, bao gồm: S3, NFS
Bước 4: Nhấn nút Create, màn hình chuyển sang màn nhập các thông tin kết nối Storage:
Name (required): tên gói
Bucket name (required): tên bucket
Endpoint (required): địa chỉ
Access key (required): khóa truy cập
Secret (required): mã bảo mật
Sau khi nhập thông tin kết nối, người dùng ấn Test connection để kiểm tra kết nối từ Workspace tới S3 đã nhập
Nếu Type là NFS, màn hình chuyển sang màn nhập các thông tin kết nối storage:
Version (required): phiên bản NFS
Port (required): cổng kết nối
Name (required): tên storage
Server address (required): địa chỉ máy chủ NFS
Directory (required): thư mục
Bước 5: Nhấn nút Create để hoàn thành việc tạo storage