IKE policy đã tạo cùng VPN connection khi khởi tạo VPN Connection.
Để thêm mới một IKE policy, người dùng thao tác theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Tại màn hình hiển thị danh sách IKE policies, nhấn Create IKE policy để thực hiện tạo.
Bước 2: Tại đây người dùng nhập các thông tin cho IKE Policy:
Trường | Mô tả |
---|---|
IKE policy name | Tên của IKE policy |
Authorization algorithm | Thuật toán để xác thực danh tính của hai bên khi thiết lập khóa mã hóa. Các giá trị: sha1, sha256, sha384, sha512, aes-xcbc Nên sử dụng ‘sha256’ để cân bằng bảo mật và hiệu suất |
Encryption algorithm | Mã hóa quá trình đàm phán khóa bảo mật. Các giá trị: 'aes-128', 'aes-192', 'aes-256', 'aes-128-gcm-8', 'aes-128-gcm-12', 'aes-128-gcm-16', 'aes-192-gcm-8', 'aes-192-gcm-12', 'aes-192-gcm-16', 'aes-256-gcm-8', 'aes-256-gcm-12', 'aes-256-gcm-16' Nên sử dụng ‘aes-128-gcm-12' để cân bằng tốt giữa bảo mật và hiệu suất. |
IKE version | Các giá trị: ikev1, ikev2 |
Lifetime units | Mặc định là second |
Lifetime value | Khoảng thời gian mà một phiên kết nối VPN được cho phép tồn tại trước khi phải được tái thiết lập |
DH Group | DH (Diffie-Hellman) group để thiết lập một khóa chia sẻ an toàn giữa hai site mà không cần phải truyền trực tiếp khóa này qua mạng. Các giá trị: group_1, group_2, group_5, group_14, group_15 _Nên sử dụng group14 để cung cấp bảo mật và hiệu suất hợp lý |
Phase 1 negotiation mode | Cách thức mà hai thiết bị sẽ thiết lập kết nối bảo mật trong giai đoạn 1 của IKE. Các giá trị: main, aggressive (default main) |
Bước 3: Nhấn chọn Create IKE policy để thực hiện tạo hoặc Cancel để huỷ bỏ.