Tất cả tài liệu

Managed – FPT Kubernetes Engine

    Truy cập thông tin chi tiết của Cluster
    Truy cập thông tin chi tiết của Cluster
    Updated on 26 Mar 2024

    Bước 1: Ở menu chọn Kubernetes, hệ thống sẽ hiển thị trang Kubernetes Management. Chọn Tab Managed. Chọn Cluster muốn xem thông tin chi tiết.

    Bước 2: Tab Essential Properties sẽ hiển thị các thông tin của cluster.

    • Cluster Information: Thông tin cơ bản về cluster bao gồm Cluster Name, Kubernetes-version, File Kubernetes Config, Status, File SSH Key.

    • Load Balancer VIP: Thông tin LB Size đã chọn

    • Worker Groups Config: Danh sách các group và cấu hình Worker Node: Số lượng Min / Max, CPU, Memory, Disk.

    • API: API Url.

    Bước 3: Tab Node Pools sẽ hiển thị toàn bộ worker group thuộc cụm cluster và thông tin cấu hình của từng worker group.

    • Name: Tên worker group

    • Is Based: Phân biệt worker base và worker thường

    • Instance Type: Hiển thị loại instance (CPU hoặc GPU)

    • Resource Type: Hiển thị số lượng CPU và RAM

    • Disk: Hiển thị dung lượng Disk

    • Policy: Hiển thị thông tin Storage Policy đã chọn

    • Auto Scale: Hiển thị trạng thái enable/disable auto scale.

    • Scale min: Hiển thị số VM instance Worker Node tối thiểu đã cấu hình cho worker group.

    • Scale max: Hiển thị số VM instance Worker Node tối đa đã cấu hình cho worker group.

    • Actions: Người dùng có thể xóa worker group nếu không còn sử dụng nhưng không thể xóa woker group base.